15 Thông số đèn LED chuẩn - Thông số kỹ thuật của 9 đèn phổ biến
Trang chủ Tư vấn 15 Thông số đèn LED chuẩn – Thông số kỹ thuật của 9 đèn LED phổ biến

15 Thông số đèn LED chuẩn – Thông số kỹ thuật của 9 đèn LED phổ biến

Đèn LED đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi với những ưu điểm vượt trội. Tuy nhiên, trong quá trình mua vẫn có nhiều người chưa hiểu được hết các thông số của đèn được ghi trên đèn. Chính vì thế chúng tôi cung cấp bài viết dưới đây, hy vọng giúp khách hàng hiểu rõ hơn về thông số kỹ thuật thuật đèn LED.

1. 15 thông kỹ thuật đèn LED chuẩn

#1 Hiệu suất phát quang – Hiệu suất chiếu sáng

  • Hiệu suất phát quang hay còn gọi là hiệu suất chiếu sáng; là một đại lượng thể hiện chất lượng ánh sáng cũng như khả năng tiết kiệm điện của nguồn sáng.
  • Hiệu suất phát quang được tính bằng tỷ số quang thông trên công suất đèn.
  • Đơn vị đo hiệu suất phát quang của đèn LED là lumen/watt (lm/w).

#2 Chỉ số hoàn màu – Hệ số hoàn màu CRI

  • Chỉ số hoàn màu CRI phản ánh độ trung thực, sắc nét của màu sắc vật được chiếu sáng.
  • Đơn vị đo chỉ số hoàn màu CRI là Ra.
  • Ánh sáng ban ngày là ánh sáng có chỉ số hòa màu cao nhất, CRI = 100 Ra.
 Chỉ số hoàn màu CRI
Chỉ số hoàn màu CRI

#3 Nhiệt độ màu CCT

  • Nhiệt độ màu CCT là đại lượng đặc trưng cho ánh sáng phát ra màu gì, ấm hay lạnh.
  • Đơn vị đo nhiệt độ màu là Kelvin, ký hiệu là K.

#4 Quang thông

  • Quang thông là lượng ánh sáng do nguồn sáng phát ra theo mọi hướng trong một giây.
  • Đơn vị đo của quang thông là lumen, ký hiệu là lm.
 Chỉ số hoàn màu CRI
Chỉ số hoàn màu CRI

#5 Công suất tiêu thụ

  • Công suất tiêu thụ hay công suất của đèn LED, là mức điện năng được chuyển hóa thành công thành công năng để chiếu sáng trong một thời gian nhất định.
  • Công suất tiêu thụ của đèn LED bằng công suất của đèn chia cho thời gian chiếu sáng của đèn LED.
  • Đơn vị của công suất tiêu thụ là watt, ký hiệu là W.

#6 Điện áp sử dụng

  • Điện áp là sự chênh lệch điện thế giữa hai cực của một thiết bị điện hay chính là sự chênh lệch giữa nơi có điện thế cao và nơi có điện thế thấp.
  • Điện áp hoạt động phù hợp với đèn sẽ được nhà sản xuất in trên bao bì của sản phẩm. Khi mua hàng, khách hàng có thể dễ dàng nhận biết thông số này.
  • Đơn vị của điện áp là Vôn, ký hiệu là V.

#7 Độ rọi

  • Độ rọi là quang thông trên một đơn vị diện tích, biểu thị độ sáng tại một điểm.
  • Độ rọi được tính bằng công thức tổng quang thông chi cho diện tích bề mặt được chiếu sáng.
  • Đơn vị đo độ rọi là lux.
  • Để đảm bảo hiệu quả chiếu sáng cần lựa chọn đèn LED theo các tiêu chuẩn đèn LED mới nhất hiện nay.
Độ rọi là gì?
Độ rọi là gì?

#8 Độ chói

  • Độ chói là một đại lượng quang học xác định bằng độ sáng trên một đơn vị diện tích theo một hướng nhất định.
  • Đơn vị đo độ chói là candela/mét vuông, ký hiệu là cal/m2.

#9 Hệ số phản xạ

  • Hệ số phản xạ là tỉ số giữa thông lượng bức xạ được phản xạ từ vật với thông lượng bức xạ với vật.
  • Hệ số phản xạ của một vật bằng 1 tức là toàn bộ bức xạ chiếu vào vật được phản xạ hoàn toàn lại môi trường.
  • Đơn vị đo hệ số phản xạ là nit.

#10 Độ suy giảm quang thông

  • Độ suy giảm quang thông là mức độ suy giảm quang thông theo thời gian, thường tính bằng phần trăm quang thông ban đầu và theo tuổi thọ.
  • Theo thời gian sử dụng, một nguồn sáng được đánh giá hiệu quả hay không phụ thuộc vào độ suy giảm quang thông của đèn.

#11 Tiêu chuẩn IP

  • Tiêu chuẩn IP là bộ tiêu chuẩn dùng để phân loại và mức độ bảo vệ thiết bị khỏi các tác nhân bên ngoài.
  • Đối với đèn LED, tiêu chuẩn IP66, IP67, IP68 là những tiêu chuẩn bảo vệ tiêu chuẩn mà khách hàng nên chọn lựa.
Cấp bảo vệ IP68
Cấp bảo vệ IP68

#12 Góc chiếu sáng – Góc mở sáng

  • Góc chiếu sáng là góc nằm giữa hai mặt có cường độ sáng tối thiểu bằng 50% cường độ mạnh nhất ở vùng sáng trung tâm.
  • Đây là một thông số quan trọng khi mua đèn LED, lựa chọn góc chiếu sáng phù hợp với không gian chiếu để đem lại hiệu quả tối ưu.

#13 Kích thước đèn

  • Kích thước đèn LED là thông số khá quan trọng nhất là đối với các dòng đèn như đèn LED âm đất, âm trần hay panel.
  • Biết được kích thước của đèn sẽ giúp người dùng chọn vị trí lắp đặt phù hợp cũng như chuẩn bị các lỗ khoét phù hợp với kích thước đèn.

#14 Cân nặng

  • Cân nặng của đèn sẽ giúp đánh giá chuẩn về chất lượng đèn.
  • Đèn chuẩn cân nặng sẽ được làm từ chất liệu tốt. Đèn thiếu cân năng chất lượng chất liệu làm ra đèn sẽ có chút không chuẩn.
  • Cân nặng của đèn cũng sẽ giúp người dùng chuẩn bị các loại vít phù hợp để cố định đèn.

#15 Tiêu chuẩn khác

Các mẫu đèn LED chất lượng cao ngoài các thông số trên còn có các thông tin liên quan đến tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam Như:

  • ISO
  • RoHS
  • Energy Star
  • Reach
  • CE
  • Chống sét
  • ….
Tiêu chuẩn RoHS 1 hạn chế 6 chất nguy hiểm
Tiêu chuẩn RoHS 1 hạn chế 6 chất nguy hiểm

2. Thông số nào là quan trọng nhất?

  • Trong tất cả các thông số kỹ thuật của đèn LED thì hiệu suất phát quang là quan trọng nhất.
  • Hiệu suất phát quang thể hiện khả năng chiếu sáng của đèn LED, hiệu suất phát quang càng cao thì khả năng tiết kiệm điện càng cao.
  • Hiệu suất phát quang các loại đèn LED phổ biến thường đạt từ 110 – 130 lm/w.
  • Chỉ số hoàn màu CRI đạt 85Ra, đây là chỉ số cao, cho ánh sáng trung thực, sắc nét.
  • Tùy theo công suất mà đèn LED có lượng quang thông tương ứng.
  • Đèn LED phổ biến thường cho 2 màu ánh sáng dịu nhẹ là trắng và vàng nên có nhiệt độ màu là 3000K và 6000K.
  • Tiêu chuẩn IP66 là tiêu chuẩn phổ biến, đảm bảo chống nước chống bụi hoàn hảo khi đèn LED hoạt động ngoài trời.

3. Cách đọc thông số đèn LED

  • Thông qua 15 thông số đèn LED chuẩn ở trên mọi người đã có thể tự đọc các thông số đèn LED và đánh giá được chất lượng của đèn.
  • Cách đọc thông số đèn LED nhanh nhất chính là thuộc và hiểu 15 thông số trên để không cần tra lại mỗi khi xem đèn.

4. Thông số kỹ thuật của 9 đèn LED phổ biến

#1 Thông số kỹ thuật đèn LED dây

Thông số đèn LED dây

  • Đèn LED dây cho tuổi thọ đến 65000 giờ, đảm bảo hoạt động lâu bền, tiết kiệm chi phí thay thế.
  • Đèn LED dây có nhiều màu sắc thích hợp dùng để trang trí, vậy nên nhiệt độ màu cũng khác nhau tương ứng với từng màu
  • Chip LED thường được sử dụng để cấu tạo nên đèn LED dây là chip SMD 5050 hoặc 5630.
  • Tùy vào mục đích chiếu sáng mà người tiêu dùng lựa chọn mua đèn LED dây có tiêu chuẩn IP phù hợp.
  • Nếu sử dụng đèn LED dây ngoài môi trường chịu ảnh hưởng của thời tiết nên lựa chọn đèn có tiêu chuẩn IP66 trở nên để đảm bảo chống bụi, chống nước.
Đèn LED dây
Đèn LED dây

Công suất đèn LED dây

  • Công suất đèn LED dây không được tính theo từng bóng LED mà được tính theo mét.
  • Thông thường sẽ rơi vào khoảng 9W/m hoặc có mẫu sẽ khoảng 10W/m.
  • Thông số này sẽ được nhà cung cấp đầy đủ cho người dùng.

#2 Thông số kỹ thuật đèn LED siêu sáng

  • Đèn LED siêu sáng được sử dụng để thay thế đèn sợi đốt, đèn compact truyền thống.
  • Sử dụng nguồn điện áp 220V, đây là nguồn điện thông dụng nên dễ dàng lắp đặt và sử dụng.
  • Đèn LEd siêu sáng có hiệu suất phát quang đạt 130 lm/w nên cho ánh sáng chất lượng cao đồng thời tiết kiệm năng lượng.
  • Tuổi thọ lên đến 65000 giờ giúp tiết kiệm chi phí thay thế đèn.

#3 Thông số kỹ thuật đèn âm trần

  • Hiện nay, đèn LED âm trần đang được sử dụng khá phổ biến, phù hợp với nhiều mục đích lắp đặt khác nhau.
  • Đèn LED âm trần sử dụng nguồn xoay chiều 220V dễ dàng lắp đặt và sử dụng.
  • Hiệu suất phát quang 130 lm/w đảm bảo chiếu sáng đạt chuẩn.
  • Với mục đích sử dụng đèn để chiếu sáng không gian sang trọng thì ánh sáng vàng của đèn LED âm trần đáp ứng được nhu cầu này với nhiệt độ màu 3500K.
  • Đèn có dải công suất tiêu thụ từ 1W đến 24W, tùy theo công suất mà đèn có quang thông khác nhau.
  • Công suất đèn âm trần phổ biến nhất là 12W:

Kích thước đèn LED âm trần 12W

  • Kích thước của đèn 12W rất đa dạng từ từng kiểu thiết kế đến mẫu đèn.
  • Để có kích thước chuẩn cần chọn mẫu đèn cụ thể và đọc thông số chi tiết.

Giá đèn LED âm trần 12W

  • Giá đèn LED âm trần 12W hiện nay sẽ tuỳ thuộc vào kiểu dáng và chính sách của từng nhà bán.
  • Mẫu đèn LED âm trần được sử dụng phổ biến nhất là đèn LED âm trần Rạng ĐÔng DAT04L 110/12W, đèn âm trần 12W Haledco.
Đèn LED âm trần
Đèn LED âm trần

#4 Thông số kỹ thuật đèn LED 1m2

  • Đèn LED 1m2 hay còn gọi là đèn tuýp LED được thiết kế như đèn tuýp truyền thống.
  • Với chiều dài là 1m2, đèn cho dải ánh sáng rộng nhưng vẫn tập trung, không bị phân tán.
  • Đèn sử dụng chip LED của các thương hiệu lớn như Cree, Bridgelux, Nichia,… nên cho hiệu suất phát quang đạt 130 lm/w.
  • Màu sắc ánh sáng được sử dụng phổ biến là trắng, vàng và nhiệt độ màu tương ứng là 5500K-6500K, 3000K – 3500K.
  • Tùy vào mục đích sử dụng mà đèn LED 1m2 có công suất tiêu thụ khác nhau, công suất phổ biến là 20W và 25W.

#5 Thông số kỹ thuật của đèn LED pha

  • Đèn LED pha hay đèn pha LED là mẫu đèn có khả năng chiếu rọi, chiếu xa tốt.
  • Đèn được thiết kế với đa dạng các dòng công suất khác nhau cho người dùng lựa chọn. Tiêu biểu có đèn LED pha 10W, đèn pha 20W, đèn LED pha 50W…
  • Bên cạnh đó chất lượng ánh sáng của đèn rất tốt với chỉ số hoàn màu 85Ra, dải nhiệt độ màu từ 1000K – 10.000K.
  • Đèn có thể được ứng dụng tại nhiều không gian khác nhau như sân vận động, sân vườn, quảng trường, công viên…

#6 Thông số LED đơn

LED đơn chính là mẫu LED DIP. Bảng thông số LED đơn chuẩn bao gồm:

  • Điện áp: 2.5V, 4V, 4.1V
  • Số chân LED: 4 chân
  • Kích thước: 5mm
  • Màu sắc hiển thị: 3 màu RGB hoặc đơn sắc
Chip LED DIP
Chip LED DIP (LED đơn)

#7 Thông số kỹ thuật đèn LED 5mm

Bảng thông số kỹ thuật đèn LED 5mm cơ bản như sau:

  • Điện áp hoạt động ở mức: 1,8V – 3V
  • Dòng điện: 10mA – 20mA;
  • Loại LED: LED đục, LED siêu sáng;
  • Màu LED: xanh lá, xanh lam, đỏ, vàng, trắng đục, trắng siêu sáng.

#8 Thông số đèn LED điện tử

  • Đèn LED điện tử là đèn LED dành cho các thiết bị điện tử như điện thoại di động, màn hình LED, màn hình máy tính..
  • Thông số cụ thể cần tuỳ thuộc vào từ kích thước, từng bảng LED của thiết bị. Mọi người có thể chọn thiết bị cụ thể rồi đọc thông số LED.
Màn hình LED điện thoại di động
Màn hình LED điện thoại di động

#9 Thông số đèn vàng

  • Thông số đèn vàng hay thông số kỹ thuật đèn LED ánh sáng vàng.
  • Nhìn chung thông số đèn LED ánh sáng vàng cũng giống với 15 thông số tiêu chuẩn chúng tôi công bố ở trên.

Bài viết trên đã cung cấp chi tiết thông số đèn LED, hy vọng sẽ giúp bạn mua đèn pha LED phù hợp nhất và chất lượng tốt nhất. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ Đèn pha LED cao cấp để được tư vấn và hỗ trợ.

5/5 - (2 bình chọn)

Bình luận